🌟 말 한마디에 천 냥 빚도 갚는다

Tục ngữ

1. 말만 잘 하면 어려운 일도 쉽게 해결할 수 있을 정도로 말을 잘 하는 것이 중요하다.

1. (TRẢ NỢ NGHÌN LẠNG VÀNG CHO MỘT LỜI NÓI), LỜI NÓI ĐÁNG GIÁ NGÀN VÀNG: Việc nói hay quan trọng đến mức chỉ cần nói hay là có thể giải quyết một cách dễ dàng việc khó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 김 부장, 잘 했어. 말 한마디에 천 냥 빚도 갚는다더니, 어려운 조건인데도 힘든 계약을 성공시켰군.
    Manager kim, good job. you said you'd pay back a thousand debts for a word, but you managed to make a difficult contract even under difficult conditions.
    Google translate 지수랑 싸운 일은 어떻게 됐어?
    How's your fight with jisoo?
  • Google translate 말 한마디에 천 냥 빚도 갚는다는 말처럼 내가 진심으로 사과하니까 화해해 주더라고.
    Like i said, "i'll pay you back a thousand debts for a word," i sincerely apologized, and he made up with me.
    Google translate

말 한마디에 천 냥 빚도 갚는다: Even a word can pay off one thousand nyang, a unit of old Korean coinage, worth of debt,一言で千両の借金も返す,On rembourse même une dette de mille nyang (ancienne unité monétaire de la Corée) par un mot,con una palabra se pueden cancelar muchas deudas,الكلمة الطيبة صَدَقة، يمكن أن يسدد ديونا ثقيلة بكلمة واحد قيمتها ألف نيانغ (العملة الكورية القديمة),(хадмал орч.) нэг үгээр мянган лангийн өрийг ч дарах,(trả nợ nghìn lạng vàng cho một lời nói), lời nói đáng giá ngàn vàng,(ป.ต.)คำพูดคำเดียวแต่ชดใช้หนี้ได้พันนยัง ; พูดดีเป็นศรีแก่ปาก, ปากเป็นเอกเลขเป็นโท,sebab mulut leher terjerat,Красивое слово любые долги оплатит,良言一句,可抵千金债;一句美言,可抵千金债,

🗣️ 말 한마디에 천 냥 빚도 갚는다 @ Ví dụ cụ thể

💕Start 말한마디에천냥빚도갚는다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Luật (42) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28)